Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Minh Khâm, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Minh Khâm, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khâm, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 28 - 08 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Khâm, nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 08/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh - Cao bằng
Liệt sĩ Khâm Văn Khuệ, nguyên quán Trà Vinh - Cao bằng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Khâm, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khả Khâm, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ KHÂM DƯU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Khâm, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị