Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Long An, sinh 1953, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thạnh Tây - Tân Tạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Quì, nguyên quán Hậu Thạnh Tây - Tân Tạnh - Long An, sinh 1953, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Qui, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Liêu Mạnh Qui, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quí Hạnh, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Sĩ Quí, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Qui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam