Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Song Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Vĩnh Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 14/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên