Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đào hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Mạnh, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Dũng Mạnh, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Chấn, nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Cường, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị