Nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Thanh Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Mỹ - Long Đất
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Long Mỹ - Long Đất, sinh 1954, hi sinh 22/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị