Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Đôn, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Đình Đôn, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đôn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Đôn, nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Tín Đôn, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 19/07/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ THÀNH ĐÔN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 21/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khương, nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Mai, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An