Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khắc Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Du, nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 12/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Hữu Du, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dũng Tính - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Du, nguyên quán Dũng Tính - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Du Công Tường, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Du Minh Hoàng, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 23B - Nguyễn Thị Minh Khai - TX Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Du, nguyên quán 23B - Nguyễn Thị Minh Khai - TX Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Du, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Du, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An