Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Thịnh, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Hữu Thọ, nguyên quán Thành lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hữu Thời, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Tiến, nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 27/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Hữu Tiến, nguyên quán Mỹ Xá - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 13/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 167 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hữu Tuấn, nguyên quán 167 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Vỹ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Mây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh