Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bảy, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bảy, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hiệp - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bút, nguyên quán Thiệu Hiệp - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Ngọc Câm, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cần, nguyên quán Điền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chôi, nguyên quán Gia Lập - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chữ, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Kinh Đông - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chúc, nguyên quán . - Kinh Đông - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An