Nguyên quán Xuân Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán Xuân Hà - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Hán, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Hồng, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 3/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 92 Thanh Long - Thanh bình - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Thanh Lâm, nguyên quán 92 Thanh Long - Thanh bình - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Nam, nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Thanh Ngọ, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1920, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Nhàn, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Thanh Quang, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Sơn, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An