Nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Quyền, nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Hải Hưng hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Quyền, nguyên quán Quảng Thành - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tâm - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Quyền, nguyên quán Yên Tâm - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lang - Sơn Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Văn Quyền, nguyên quán Nam Lang - Sơn Lũng - Lạng Sơn, sinh 1958, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đào Viễn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Quyền, nguyên quán đào Viễn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Quyền, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Giá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán Yên Giá - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An