Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1920, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trần Phó - Hiệp Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Trần Phó - Hiệp Hà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa