Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đồ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Chiến Lược, nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hồ Đại Lược, nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 17/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lược, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê 9ình Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 04/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lược, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An