Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Hoàng ái, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Hoàng ái, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Hoàng ái, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Hoàng ái, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Bảo, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Dây (Sinh), nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1919, hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Nam, nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh