Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Minh, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Minh, nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Bảo, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Cường, nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 13/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ minh Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoài, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 19/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Hới, nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị