Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Tấn Phương, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Tòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị