Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Nhất Tân, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Nhất Tần, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Nhất Thành, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh