Nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Huy Dũng, nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Dũng, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Dũng, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Giá Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dũng, nguyên quán Tân Hưng - Giá Phú - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quang Dũng, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dũng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị