Nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kiệm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Vĩnh Kiệm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cường thanh - Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiêu, nguyên quán Cường thanh - Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Tiêu Văn Vành, nguyên quán Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 08/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Tiêu Hồng Vương, nguyên quán Đông Hà - Đông Giang - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh