Nguyên quán An Hòa - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Ngọc, nguyên quán An Hòa - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng xuyên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Tủ Ngọc Sơn, nguyên quán Hoằng xuyên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 08/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Ngọc Sứa, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thạch, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An