Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Quang Trung, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Thi - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Tuấn, nguyên quán Trường Thi - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Vệ, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự khê - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Cự khê - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vũ, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh