Nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Nhẫn, nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Nhẫn, nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Nhẫn, nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tảo Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Nhẫn, nguyên quán Tảo Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Như Nhẫn, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Như Nhẫn, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhẫn, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An