Nguyên quán Lạng Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Lạng Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hanh, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Hanh, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Hanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hanh, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hanh, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hanh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hanh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị