Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Trực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Trực, nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trực, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Trực, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Trực, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước