Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính Nhọt, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Chính, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chính, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chính, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Văn CHÍNH, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 2502/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà