Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Tính, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 2/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Tính, nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiện Tính, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 23 - 12 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An