Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vy, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vỵ, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vỹ, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vỹ, nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vỵ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20 - 8 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lễ - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vỵ, nguyên quán Tế Lễ - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vỵ, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vy, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vỹ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị