Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lâm, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lân, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lảng, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Liên, nguyên quán Hồng Hải - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Liệu, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Lợi, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Mác, nguyên quán Trí Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An