Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 08/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cũng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Cứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Vũ Bằng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Công Định, nguyên quán Trung Thành - Vũ Bằng - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Công Đức, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Giãn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Hồng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị