Nguyên quán QL - Q Lưu
Liệt sĩ Bùi Duy Công, nguyên quán QL - Q Lưu hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Nho - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Quan Nho - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Công, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Hội - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Huy Công, nguyên quán Thành Hội - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 08/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cung, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cũng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Cứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh