Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Căn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Căn Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Căn Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Căn, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoài Căn, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai