Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thanh Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Phú Thanh Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Chiến, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Chung, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Chung, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Chương, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Cường, nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cố Nghĩa - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Đại, nguyên quán Cố Nghĩa - Lộc Thủy - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 03/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum