Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thanh, nguyên quán Hiệp Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 12/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thanh, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Viết Thanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mán đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Mán đức - Tân Lạc - Hà Tây hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán yên Lạc - yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán yên Lạc - yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai