Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến San, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Quế Sỹ San, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mã Tế Nùng - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Đếch San, nguyên quán Mã Tế Nùng - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận
Liệt sĩ San Thị Phát, nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận hi sinh 12/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Thôn Công San, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng San, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận
Liệt sĩ San Thị Phát, nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận hi sinh 12/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thị San, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị