Nguyên quán Thuỷ Lượng - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Tuyên, nguyên quán Thuỷ Lượng - Thuỷ Anh - Thái Bình hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Tuyển, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Ư, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 08/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Ự, nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Xấu, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hội Đông - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Tô Văn Xe, nguyên quán Vĩnh Hội Đông - Phú Châu - An Giang hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 1 - Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Xương, nguyên quán Số 1 - Phan Bội Châu - Hải Phòng hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Võ Văn Tô, nguyên quán Long An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Văn Bách, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị