Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An