Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Văn Nâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Văn Phong, nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Văn Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Tồn, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Biện Văn Tỵ, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Biện, nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Biện, nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Biện, nguyên quán Liên Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Biện, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG BIỆN (DIÊM), nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà