Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Cà Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan đình Cà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Thị Cà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Cà Mum, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Cà Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pờ Xú Cà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Mường Tè - Xã Bum Tở - Huyện Mường Tè - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 22/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh