Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hưng - Xã Đại Hưng - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1993, hiện đang yên nghỉ tại Yên Sở - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Yên Sở - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 11/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Kền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 18/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Trụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội