Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Huynh, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Quang Điệu, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1961, hi sinh 3/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH QUANG VINH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Lân - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quang, nguyên quán Tân Lân - Cần Đước - Long An, sinh 1938, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quang, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 23/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang