Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chinh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Thành, nguyên quán Đức Chinh - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 3/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Thành, nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cao Thành, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Vân, nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Thành Vĩnh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Chí Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thành Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Vọng Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa