Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Binh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Binh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Binh, nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa hi sinh 14/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Binh Nhì, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hiến Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn viết binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn dương binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế