Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Cao, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Xuân Cao, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán P5 - TX Đồng Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cao, nguyên quán P5 - TX Đồng Hà - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Cao, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân An, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Anh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bá, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bàng, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bảng, nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh