Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chế, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Chế, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Chế, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doàn Chế, nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Chế Hạng, nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chế, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Chế, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 18/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chế, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị