Nguyên quán Nậm Cắn - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Mày, nguyên quán Nậm Cắn - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 19/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Văn May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Văn May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ MAY, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Mây, nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Máy, nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Minh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mây, nguyên quán đức Minh - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Máy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15 - 3 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mày, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 10 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị