Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chanh, nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ C V Chanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Chanh, nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Tâm Chanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị