Nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Dương Ngọc Huệ, nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ngọc Hưng, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Hy, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 24/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Lượng, nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum