Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dương Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Thụ, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Toán, nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Dương Tuyển, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị