Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khoái - Tư Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quốc Lễ, nguyên quán An Khoái - Tư Cường - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Trọng Quốc, nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thắng, nguyên quán Thịnh sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26 - 12 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quốc Thư, nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Quốc Thuận, nguyên quán Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh