Nguyên quán Ngọc Sơn – Kim Bảng
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán Ngọc Sơn – Kim Bảng hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Côi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Côi, nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Côi, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Côi, nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Côi, nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Côi, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Côi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Côi, nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị